THÔNG TIN PHÒNG THÍ NGHIỆM
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Hóa Kỹ thuật Môi trường và Hóa kỹ thuật môi trường tiến tiến
Trưởng phòng thí nghiệm: TS. Kim Lavane
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Số điện thoại: 0383334026
Bộ môn quản lý: BM Kỹ thuật Môi trường
Vị trí PTN: Phòng số: RLC 2.31 và RLC 2.32, tòa nhà Phức hợp Phòng thí nghiệm (RLC); tiểu phòng số 305 tại KNT&TNTN.
|
|
CHỨC NĂNG
Phòng thí nghiệm Hóa Kỹ thuật Môi trường và Hóa Kỹ thuật Môi trường tiên tiến có chức năng để giảng dạy thực hành, thực tập cho người học; để người học thực hiện luận văn tốt nghiệp, nghiên cứu khoa học; để cán bộ sử dụng thử nghiệm và phát triển phương pháp phân tích trường triển khai dự án, đề tài nghiên cứu khoa học. ,.
NHIỆM VỤ
- Giảng dạy thực tập cho người học các học phần cơ sở và chuyên ngành cho bậc đại học và sau đại học các ngành Kỹ thuật Môi trường, Khoa học Môi trường, Quản lý Môi trường, Cấp thoát nước,…gồm:
+ Thực tập Hóa môi trường ứng dụng- MT431
+ Thực tập Vi sinh học môi trường- MT422
+ Thực tập Hóa nước vi sinh – MT192
+ Thực tập Công trình xử lý môi trường- MT448
- Hỗ trợ sinh viên, học viên, cán bộ phân tích các chỉ tiêu lý, hóa, vi sinh, sinh hóa đặc trưng trong môi trường nước cấp sinh hoạt, nước mặt, nước thải, nước ngầm, môi trường đất.
- Bên cạnh đó, phòng thí nghiệm Hóa KTMT và Hóa KTMT tiến tiến còn tổ chức thực hiện nghiên cứu và thử nghiệm các mô hình công nghệ xử lý môi trường.
NĂNG LỰC PHÂN TÍCH
+ Các chỉ tiêu lý hóa nước: độ đục, pH, EC, TDS, SS, BOD5, COD, TKN, NH4+, NO3-, TP, PO43-,Cl-,…
+ Phân tích các chỉ tiêu vi sinh, hóa sinh môi trường, thực phẩm: Tổng coliform, coli, Enterococci, Shamonella, tổng vi khuẩn hiếu khí, protozoa, hoạt tính enzyme, khuếch đại AND, điện di, chụp ảnh ADN,…
+ Phân tích đạm, lân tổng số và hữu dụng trong đất, phân hữu cơ.
+ Phân tích kim loại nặng dạng tổng số và dạng trao đổi, liên kết hữu cơ
+ Đo đạc tại hiện trường các chỉ tiêu lý, hoá bằng thiết bị đo đa chỉ tiêu (pH, DO, ORP, EC, TDS, độ sâu, NO3-, Cl- Ca2+,….).
+ Xác định hàm lượng lipid và chất béo trong mẫu thực phẩm, môi trường.
+ Xác định độ cứng, xác định hàm lượng ion clorua, đo pH, phản ứng axit / bazơ với độ chính xác cao bằng máy chuẩn độ tự động.
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
a. Thiết bị cô đặc chân không Buchi R-100
b. Hệ thống làm khô mẫu bằng khí ni-tơ Eyela MGS 2200 |
- Cô quay chân không Buchi R100 - Bơm chân không V-100 với Bộ điều khiển I-100 - Thiết bị làm mát tuần hoàn Chiller F-100 Block nhôm 24 lỗ đường kính 15mm - Bộ 24 kim MGS 2200 - Bình khí ni-tơ Sử dụng để cô đặc chất ô nhiễm dạng vết |
2. Máy quang phổ Hach 6000 EDU
|
- Bước sóng: 190 – 1100 nm; - Phạm vị đo ± 3 ABS: - Có sẳn 200 chương trình - Thích hợp cho nhiều loại cuvet
Phân tích nhiều chỉ tiêu theo hóa chất chuẩn hãng Hach |
3. Hệ thống công phá và chưng cất đạm Kjeldahl
|
Hệ thống công phá đạm Hệ thống chưng cất tự động Behr S5 Phân tích TKN và NH4+
|
4. Hệ thống chưng cất đạm Kjeldahl Gerhardt VAP 50s
|
- Máy chính, ống mẫu, bộ ống nối. |
5. Máy đo Oxy hòa tan xách tay DO-31P (TOA)
|
Độ chính xác nồng độ DO : 0.00 – 20.00mg/L Do chỉ tiêu oxy hòa tan tại hiện trường và tại phòng thí nghiệm |
6. Tủ BOD Aqualytic TC-445S
|
- Nhiệt độ: 20 ± 0.5 °C ( khoảng điều chỉnh 2 - 40 °C - Điều chỉnh gia tăng nhiệt độ trong 0,1 °với sự ổn định nhiệt độ 0,5 °C - Thể tích: 445 lít Phân tích BOD5
|
7. Máy cất nước 1 lần- Hamilton WSC/8S
|
- Loại: cất nước 1 lần - Công suất cất nước: 8 lít/ giờ
|
8. Máy lắc ấm, Labtech LSI-3016R
|
Nhiệt đô: 10-600C (±0.10C) Tốc độ: 20-300 vòng/phút, đường kính lắc 20mm Tích hợp đế phù hợp với nhiều loại kích tích Erlen
Sử dụng nuối cấy vi khuẩn Sử dụng cho các thí hấp phụ
|
9. Máy đo độ đục xách tay Orion AQ 3010
|
- Khoảng đo: 0 – 1000 NTU Sử dụng để đo độ đục của nước tại phòng thí nghiệm hoặc hiện trường
|
10. Tủ nung Yamato FO310- Nhật
|
- Nhiệt độ: 100-11500C (±20C) - Thể tích buồng nung: 7,5 Lít - Có cài đặt tự động thời gian nung - Sử dụng phân tích chất rắn hữu cơ bay hơi trong đất, nước, tinh thể hóa vật liệu. |
11. Máy ly tâm lạnh MIKRO 220R
|
- Tốc độ tối đa: 18000 vòng/phút - Nhiệt độ: -200C – 400C - Rotor 24 ống 1.5-2.0 mL
Sử dụng ly trích sinh khối vi sinh vật, AND, tách mẫu rắn -lỏng. |
12. Thiết bị chiết béo
|
Phân tích chất béo trong môi trường, thực phẩm |
13. Máy cầm tay EC, TDS, Độ mặn MM-41DP (TOA- Nhật)
|
Đo các chỉ tiêu EC, TDS, độ mặn |
14. Máy luân nhiệt Astec 485 (Nhật)
|
Số lượng ống: 30 ống
Sử dụng để khuếch đại đoạn DNA |
15. Tủ âm sâu (-200C)
|
Bảo quản và lưu trữ mẫu tế bào vi sinh, DNA |
16.Hệ thống chụp Gel C150 (USA)
|
Buồng tối rộng rãi – có kích thước lên đến 25x30c Camera 5.4 Mpixel Màn hình điều khiển tích hợp trên thiết bị Thích hợp cho nhiều loại thuốc nhuộm Ethidium Bromide, SYBR® green, SYBR gold, SYPRO orange, fluorescein, RadiantRed, Texas Red, SYPRO Red Dùng chụp ảnh DNA, protein trong thí nghiệm sinh hóa
|
17. Thiết bị lấy mẫu nước
|
Độ sâu tối đa: 20 m Thể tích mẫu: 1200 mL
Sử dụng để lấy mẫu nước hỗn hợp ở độ sâu khác nhau |
18. Máy đo đa chỉ tiêu C3020T (Bỉ)
|
Sử dụng do các chỉ tiêu pH, EC, DO |