(Cập nhật từ 01/9/2021 – 31/10/2022)
Dự án chủ trì, điều phối:
Dự án “Khảo sát chất lượng nước Mekong” (Chủ nhiệm dự án: Phạm Văn Toàn, BM KTMT, thời gian: 01/2021 – 12/2021)
Đề tài, Dự án tham gia:
Dự án “Living Delta” (Phạm văn Toàn, BM KTMT)
(Cập nhật từ 01/9/2020 – 31/8/2021)
Dự án chủ trì, điều phối:
Dự án “Khảo sát chất lượng nước Mekong” (thời gian: 01/2021 – 12/2021, Chủ nhiệm dự án: Phạm Văn Toàn, BM KTMT)
Dự án nghiên cứu liên quan đến sự bồi lắng của bùn cát lơ lửng và chất lượng nước trên sông vùng đồng bằng sông Cửu Long (Chủ nhiệm dự án: Phạm Văn Toàn, thời gian thực hiện: 01/2020 – 12/2020 – BM KTMT).
(Cập nhật từ 01/9/2019 – 31/8/2020)
Dự án chủ trì, điều phối:
Dự án nghiên cứu liên quan đến sự bồi lắng của bùn cát lơ lửng và chất lượng nước trên sông vùng đồng bằng sông Cửu Long (Chủ nhiệm dự án: Phạm Văn Toàn, thời gian thực hiện: 01/2020 – 12/2020 – BM KTMT).
Dự án tham gia:
Đề tài hợp tác thử nghiệm giữa Khoa Môi trường và Viện Hải Dương Học Woods Hole “Mekong River Observatory” (BM KTMT, 6/2017 – 6/2020)
Dự án “Towards Climate Resilient Water Supply in the Southwestern Mekong Delta” (BM KTMT, 2018 – 2020)
(Cập nhật từ tháng 7/2017- 10/2019)
To study possible techniques to treat soil, water and air pollution in the specific context of the Vietnamese Mekong Delta. Thuộc dự án ODA. (Từ 5/2017 – 4/2020; Chủ nhiệm đề tài: Phạm Văn Toàn)
To study the planning and managing mechanism of rural, urban and industrial zones to eliminate the pollutant added to the environment (including GHG). Thuộc dự án ODA. (Từ 5/2018 – 4/2020; Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Xuân Hoàng)
Đề tài hợp tác thử nghiệm giữa Khoa Môi trường và Viện Hải Dương Học Woods Hole “Mekong River Observatory” (6/2017 – 6/2020, thành viên: Phạm Văn Toàn)
Dự án “Towards Climate Resilient Water Supply in the Southwestern Mekong Delta” (2018 – 2020, thành viên: Phạm Văn Toàn)
Chương trình hợp tác “Sustainable application of biochar from green biomass to mitigate greenhouse gases emission from paddy fields and to improve soil ecology in the Mekong Delta” (2016 – 2018, thành viên: Phạm Văn Toàn)
(Cập nhật từ 2016 - vể trước) |
|||||
STT |
Tên đề tài |
Cán bộ chủ trì |
Cán bộ tham gia |
Chương trình/ Cơ quan hợp tác/tài trợ |
Thời gian thực hiện |
1 |
Sustainable production of Biogas from waste rice straw |
Nguyễn Hữu Chiếm |
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân |
DANIDA - Đan Mạch |
2012 - 2016 |
2 |
Phát triển những kỹ thuật nông nghiệp ở ĐBSCL để thích ứng với biến đổi khí hậu |
Nguyễn Hữu Chiếm |
Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Trường Thành |
JIRCAS - Nhật |
2010 - 2015 |
3 |
Hệ thống thông tin tài nguyên nước phục vụ phát triển bền vững của ÐB Sông Cửu Long - WISDOM |
|
Phạm Văn Toàn |
BMBF - CHLB Đức |
2008 - 2010 |
4 |
Integrated Waste Management Modules for Difference Courses of Graduate Studies |
Đỗ Ngọc Quỳnh |
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Xuân Hoàng |
Asia-Link |
2007 - 2008 |
5 |
Integrated Water Resources Management in Cantho |
Trần Minh Thuận |
Nguyễn Xuân Hoàng |
BMBF - CHLB Đức |
2007 - 2008 |
6 |
Production of Aqua and Agricultural Products and Renewable Energy from Water Hyacinths and Waste |
Đỗ Ngọc Quỳnh |
Nguyễn Võ Châu Ngân |
Lux-Development |
2006 - 2010 |
7 |
Phát triển chương trình đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường - VLIR E22 |
|
Phạm Văn Toàn |
VLIR - Bỉ |
2006 - 2007 |
8 |
Renewable energy from organic waste and biomass |
Đỗ Ngọc Quỳnh |
Lê Hoàng Việt |
EC-ASEAN Energy - EU |
2005 - 2006 |
9 |
Restoration of tropical peatland to promote sustainable use of renewable natural resources |
Võ Thị Gương |
Nguyễn Võ Châu Ngân |
Asia-Link |
2004 - 2008 |
10 |
Bioremediation of oil spills in Vietnam |
Đỗ Ngọc Quỳnh |
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân |
Asia Pro Co - EU |
2004 - 2005 |
11 |
Closing Nutrient Cycles with hygienically safe substrates of rural water management systems in the Mekong Delta, Vietnam |
Lê Quang Minh |
Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Xuân Hoàng, Kim Lavane, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Thị Thu Vân |
BMBF - CHLB Đức |
2003 - 2006 |
12 |
Water Management in the Mekong Delta |
Lê Quang Minh |
Phạm Văn Toàn, Nguyễn Võ Châu Ngân |
|
1998 - 2003 |
13 |
To study possible techniques to treat soil, water and air pollution in the specific context of the Vietnamese Mekong Delta |
Phạm Văn Toàn |
|
ODA |
5/2017 – 4/2020 |
14 |
To study the planning and managing mechanism of rural, urban and industrial zones to eliminate the pollutant added to the environment (including GHG) |
Nguyễn Xuân Hoàng |
|
ODA |
5/2018 – 4/2020 |
15 |
Đề tài hợp tác thử nghiệm giữa Khoa Môi trường và Viện Hải Dương Học Woods Hole “Mekong River Observatory” |
|
Phạm Văn Toàn |
|
6/2017 – 6/2020 |
16 |
Dự án “Towards Climate Resilient Water Supply in the Southwestern Mekong Delta” |
|
Phạm Văn Toàn |
|
2018 – 2020 |
17 |
Chương trình hợp tác “Sustainable application of biochar from green biomass to mitigate greenhouse gases emission from paddy fields and to improve soil ecology in the Mekong Delta” |
|
Phạm Văn Toàn |
|
2016 – 2018 |
18 |
Dự án sản xuất khí sinh học bền vững từ rơm, hợp tác với Ðan Mạch |
|
|
|
duyệt 2012 |
19 |
CARE Can Tho: A pilot-project for a Living Lab., dự án hợp tác với Hà Lan |
|
|
|
2012-2016 |