PHÒNG THÍ NGHIỆM NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI - NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI TIÊN TIẾN
Trưởng PTN: TS. Nguyễn Văn Tuyến
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ; Phone :0898002366
Bộ môn quản lý: Kỹ thuật Môi trường
Vị trí PTN: Phòng số 2.29, 2.30, tòa nhà LRC
Chức năng:
Các hoạt động của PTN đảm bảo hai chức năng chính là tham gia giảng dạy thực hành và hỗ trợ nghiên cứu khoa học.
Giảng dạy:
Hướng dẫn sinh viên thực tập về phương pháp, kỹ năng phân tích và đánh giá các chỉ tiêu ô nhiễm của nguồn cấp nước và nước thải sinh hoạt và công nghiệp;
Hệ thống các bài thí nghiệm có tính liên hoàn sẽ giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng trong việc thiết kế và vận hành các hệ thống xử lý nước cấp, nước thải;
Tập huấn có chứng chỉ các khóa học kỹ năng phân tích chỉ tiêu ô nhiễm nước, thiết kế và vận hành hệ thống xử lý nước cấp, nước thải... cho cán bộ ngành môi trường của địa phương.
Nghiên cứu:
Hỗ trợ sinh viên thực hiện tiểu luận tốt nghiệp và luận văn tốt nghiệp cuối khóa;
Hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu trong các dự án / đề tài nghiên cứu khoa học của cán bộ và sinh viên;
Thiết kế các mô hình thí nghiệm phục vụ giảng dạy trực quan và nghiên cứu khoa học;
Nghiên cứu và đề xuất các quy trình, công nghệ xử lý nước thải và nước cấp;
Phục vụ công tác nghiên cứu các đề tài nghiên cứu khoa học, đề án hợp tác trong và ngoài nước...
Danh sách các học phần thực hành, thực tập tại phòng:
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Nội dung thực hành, thực tập |
1 |
MT244 |
TT. Xử lý nước cấp và nước thải |
Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm về nước cấp và nước thải |
2 |
MT448 |
TT. công trình xử lý môi trường |
Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm về nước cấp và nước thải |
3 |
MT452
|
Tiểu luận tốt nghiệp - KTMT |
Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm về nước cấp và nước thải |
4 |
MT507 |
Luận văn tốt nghiệp - KTMT |
Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm về nước cấp và nước thải |
5 |
MKT608 |
Công nghệ đất ngập nước |
Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm về nước cấp và nước thải |
6 |
MTK003 |
Chuyên đề kiểm soát và xử lý nước |
Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm về nước cấp và nước thải |
7 |
MT681 |
Kỹ thuật xử lý nước thải và nước cấp nâng cao |
Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm về nước cấp và nước thải |
8 |
MKT000 |
Luận văn tốt nghiệp Cao học |
Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm về nước cấp và nước thải |
Một số thiết bị chủ yếu ở phòng:
|
|
Máy quang phổ (UV) Phân tích chỉ tiêu: NH4+; NO2-; NO3-; SO42-; PO43-; TP; Fe… |
Hệ thống công phá và chưng cất đạm Kjeldahl Phân tích chỉ tiêu: Tổng nitơ |
|
|
Máy cất nước 1 lần ( Hamilton WSC/8S) Công suất cất nước: 8 lít/ giờ
|
Máy phân tích dầu khoáng Phân tích chỉ tiêu: Tổng dầu mỡ khoáng |
|
|
Thiết bị Jartest Xác định pH và nồng độ phèn tốt nhất cho keo tụ -tạo bông |
Máy đo đa chỉ tiêu (Multi-parameter Instrument) Sử dụng đo các chỉ tiêu: pH; EC; DO; NTU |
|
|
Thiết bị UV/VIS Spectrophotometer Đo chỉ tiêu: COD, Nitrate (NO3-); và Nitrite (NO2-) |
Thiết bị ly tâm lạnh (Refrigerated Centrifuge) Sử dụng để tách mẫu rắn-lỏng |
|
|
Máy đo độ đục Đo chỉ tiêu : độ đục (NTU) |
Tủ BOD Aqualytic (TC-445S) Phân tích BOD5
|
Một số công trình thuộc lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến hoạt động ở phòng:
Lĩnh vực nước thải:
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Văn Thiệu, Nguyễn Chí Linh, 2020. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải thủy sản bằng mô hình Bardenpho 5 giai đoạn kết hợp bể USBF. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 2 (2020) Trang: 1-10. ISSN 2615-9422.
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Lương Kiều Loan, Nguyễn Lam Sơn, 2019. Nghiên cứu xử lý nước thải y tế bằng phản ứng Fenton/ozone kết hợp lọc sinh học hiếu khí. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 1 (2019) Trang: 14-22. ISSN 2615-9422.
Nguyễn Xuân Hoàng, Lê Anh Thư, Nguyễn Minh Thư, Lê Hoàng Việt, 2019. Nghiên cứu xử lý nước thải thủy sản bằng công nghệ A2/O - MBR. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường (2019) Trang: 149-156. ISSN 2615-9422.
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Phan Thị Kim Hiền, Lâm Chí Bảo, 2019. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải thủy sản của lồng quay sinh học hiếu khí ba bậc. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ.Tập 55, Số 6 (2019) Trang: 18-28. ISSN 2615-9422.
Lĩnh vực nước cấp:
Nguyễn Văn Tuyến, Pham Văn Toàn, Nguyễn Văn Dũng, 2018. Thiết kế hệ thống xử lý nước mặt qui mô hộ gia đình sử dụng công nghệ plasma lạnh kết hợp với keo tụ tạo bông. Tạp Chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 24 (2018): 129-135. ISSN 1859-4581.
Nguyễn Văn Tuyến, Pham Văn Toàn, Nguyễn Xuân Hoàng, 2020. Thiết kế hệ thống xử lý nước mặt qui mô hộ gia đình sử dụng keo tụ tạo bông kết hợp với công nghệ lọc màng. Tạp Chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (2020) :89-96. ISSN 1859-4581.
Dung Van Nguyen, Phong Quoc Ho, Toan Van Pham, Tuyen Van Nguyen and Kim Lavane, 2018. Treatment of surface water using cold plasma for domestic water supply. Environmental Engineering Research 2019; 24(3): 412-417.eISSN :2005-968XI.
Lê Hoàng Việt, Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Long Toản và Phan Thanh Thuận, 2013. Xử lý nước dưới đất ô nhiễm Arsenic qui mô hộ gia đình. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 25 (2013): 36-43.
Nguyễn Văn Tuyến, Trần Minh Viên, Trần Văn Giàu, Đặng Hữu Thiện, Phạm Văn Toàn, 2022. Ứng dụng phần mềm wave thiết kế hệ thống khử nước biển bằng công nghệ lọc thẩm thấu ngược. Tạp Chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (2022) :89-96. ISSN 1859-4581.
Phạm Văn Toàn, Trần Minh Viên, Huỳnh Long Toản, Nguyễn Văn Tuyến, Văn Phạm Đăng Trí, 2023. Đánh giá công nghệ xử lý nước nhiễm mặn sử dụng năng lượng mặt trời cung cấp nước ngọt quy mô hộ gia đình. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
|
|
|